Rack server Gigabyte R282-z93 Dual Epyc Rome (7002 series)

Tính năng nổi bật

Đang cập nhật

Máy chủ Gigabyte R282-z93 là sản phẩm Epyc rack server là sự lựa chọn cao cấp cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm sức mạnh từ dòng CPU AMD Epyc đang nằm top đầu các mã CPU mạnh nhất thế giới.

Ứng dụng: AI, AI Training, AI Inference, Visual Computing và HPC.

Các tính năng nổi bật của rack server Gigabyte R282-z93

1. Hỗ trợ AMD EPYC 7002

AMD EPYC 7002 series đem đến hiệu năng siêu nổi trội trong tính toán, IO và giới hạn băng thông - được thiết kế để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về tính toán phân tích big data, HPC và điện toán đám mây.

  • EPYC 7002 được xây dựng trên tiến trình 7nm tối tân, cho phép khả năng tính toán dày đặc hơn với năng lượng tiêu thụ thấp hơn.

  • EPYC 7002, cụ thể 7B12 có đến 64 nhân sử dụng hiệu năng Z2 và kiến trúc mới cải tiến mới của AMD.

  • Hỗ trợ PCIe thế hệ 4 với băng thông đến 64GB/s - gấp đôi thế hệ thứ 3.

  • Bảo mật nhúng giúp bảo vệ CPU, ứng dụng và dữ liệu.

2. Hỗ trợ RAM bus cao nhất thế hệ DDR4

Tốc độ 3200MHz ngay cả khi chạy 2 DIMM trên 1 kênh

Ở các thể hệ server AMD trước, tốc độ bộ nhớ tạm (RAM) được thiết kế tự động giảm khi lắp 2 thanh DIMM / kênh. Gigabyte R282-z93 đã phát triển giải pháp độc nhất để giải quyết vấn nạn đau đầu về hiệu năng này. Điều đó có nghĩa là server Gigabyte của bạn sẽ đạt được tốc độ tối đa so với các server platform khác.

  • Chế độ này được thiết lập ở BIOS setting (“UMC Common Options” “DDR4 Common Options” Configure “Enforce POR” setting).

3. Hỗ trợ PCIe gen 4

AMD EPYC Rome hỗ trợ PCIe gen 4.0 với băng thông đến 64GB/s gấp đôi gen 3.0. Việc này giúp x2 tốc độ trao đổi dữ liệu từ CPU với các thiết bị khác như card đồ họa, các ổ cứng lưu trữ và card network tốc độ cao.

4. Hỗ trợ nhiều ổ M.2 hơn

1 khe M.2 trên bo mạch chính và nhiều khe cắm mở rộng - Gigabyte R282-z93 và AMD EPYC 7002 series sẵn sàng phục vụ nhu cầu lưu trữ và truy xuất nhanh cho các ứng dụng cần dung lượng khủng.

5. Card OCP 3.0 sẵn có

OCP 3.0 với cải tiến về tính tiện dụng (dễ dàng lắp kéo mà không cần mở chassis) và khả năng quản lý nhiệt (nhiều không gian hơn cho heatsink)

6. TDP

TDP hỗ trợ đến 225W, cTDP đến 280W, sẵn sàng cân các model EPYC khủng long nhất.

7. TPM 2.0 cho bảo mật cao độ

Gigabyte R282-z93 hỗ trợ Trusted Platform Module, phục vụ cho bảo mật.

8. Vật liệu cao cấp

Đảm bảo cho việc vận hành bền bỉ trong thời gian dài, điều kiện tối quan trọng đối với rack server.

9. Thiết kế tooless giúp bảo trì dễ dàng

Thiết kế nắp chassis, railkits, drive bays sử dụng thiết kế dạng clipping giúp tháo lắp dễ dàng.

10. Nguồn đôi công suất 2000W với chuẩn 80+ Platinum

Nguồn Gigabyte AMD EPYC 7002 series được thiết kế để đảm bảo hiệu năng tối đa ngay cả khi làm các tác vụ siêu nặng.

11. Các tính năng quản lý thông minh

SCMP (Smart Crises Management / Protection) là thiết kế độc quyền sáng chế từ Gigabyte giúp tự động ép CPU vào chế độ ULFM (ultra-low frequency) giúp giảm thiểu tối đa điện năng tiêu thụ khi BMC nhận cảnh báo về lỗi PSU, như mất điện, power surge, quá nhiệt, hay vấn đề về quạt tản nhiệt. Tính năng này giúp ngăn cản việc tắt đột ngột hệ thống với ít hơn 1 + 1 PSU sao lưu khi 1 PSU không còn hoạt động.

12. GIGABYTE Management Console

Server Gigabyte sử dụng giải pháp AMI MegaRAC SP-X cho quản lý BMC server - truy cập bằng web-app với giao diện dễ sử dụng.

  • Hỗ trợ RESTful API bao gồm chuẩn DMTF của Redfish mới nhất. Cho phép tích hợp dễ dàng với các ứng dụng quản lý máy chủ của bên thứ 5.

  • Bao gồm HTML base remote management client, không cần phải mua thêm bất cứ license nào.

  • Thông tin FRU chi tiết từ SMBIOS

  • Tính năng pre-event tự động recording 10-30 giây.

  • Tính năng SAS/RAID controller

13. GIGABYTE Server Management (GSM)

GSM là nền tảng quản lý server từ xa hoàn toàn miễn phí, có thể tải về từ trang sản phẩm của Gigabyte. GSM tương thích với giao diện kết nối IPMI hay Redfish (RESTful API), và bao gồm các chương trình phụ như sau:

  • GSM Server: phần mềm quản lý dễ sử dụng nền web cho phép điều khiển nhiều Gigabyte server qua mỗi node server của BMC.

  • GSM CLI: chương trình giao diện command-line cho phép quản lý toàn cầu các Gigabyte server qua mỗi node server của BMC.

  • GSM Agent: phần mềm cài đặt trên mỗi Gigabyte server node lưu trữ thông tin (CPU/Mem/HDD/PCI/…) từ hệ điều hành và gửi sang BMC. Các thông tin này có thể được sử dụng bởi GSM server hay GSM CLI.

  • GSM Mobile: trình quản lý server từ xa trên di động, có sẵn trên iOS và Android.

  • GSM Plugin cho phép người dùng quản lý và điều khiển Gigabyte server node qua VMware vCenter

14. Tự động điều khiển tốc độ quạt

Tính năng giúp đạt khả năng tản nhiệt và sử dụng năng lượng tối ưu, tốc độ quạt sẽ được tự động điều chỉnh dựa trên sự hoạt động của CPU, DIMM, M.2, HDD và GPU sensor.

15. Được các Software Partner công nhận

Gigabyte partner với các hãng phần mềm giúp phát triển các sản phẩm / giải pháp hiện đại, triển khai nhanh, tối ưu chi phí cho các khách hàng đang tìm giải pháp làm data center.

16. Hỗ trợ đa dạng các GPU Computing Accelerator

Gigabyte server đã được kiểm nghiệm với đa dạng các GPU Computing Accelerator - sẵn sàng cho các tác vụ deep learning, high performance computing (HPC), phục vụ các nhà khoa học dữ liệu, nghiên cứu và kỹ sư trong các tác vụ khó nhằn.

17. NVIDIA NGC Ready Server

NGC (NVIDIA GPU Cloud) là nền tảng online miễn phí dành cho các GPU accelerated để đăng ký, deploy và chạy các container chứa GPU accelerated này.

Gigabyte server - NGC ready giúp người dùng tự tin deploy server biết chắc rằng nó sẽ được nhanh chóng thiết lập và chạy tối ưu với đa dạng các ứng dụng CUDA-X accelerated.

Thông số kỹ thuật

  • Mã sản phẩm: R282-z93

  • Kích thước WxHxD mm: 2U / 438 x 87 x 730mm - Bo mạch chủ: MZ92-FS0

  • CPU:

  • AMD EPYC 7002 series và 7001 series

  • 2 CPU - tối đa 64 nhân 128 luồng

  • TDP tối đa 225W, cTDP tối đa 240W

  • Hỗ trợ điều kiện đến 280W

  • Nếu chỉ dùng 1 CPU, 1 vài chức năng PCIe hay RAM có thể sẽ không sử dụng được.

  • Socket: 2 x LGA 4094 / socket SP3 - Chipset: System trên chip - RAM:

  • 32 khe RAM DDR4, tối đa 3200MHz

  • Tối đa 128GB / module RAM

  • LAN:

  • 2 cổng 1GbE LAN (1 x Intel® I350-AM2)

  • 1 cổng 10/100/1000 management LAN

  • Video:

  • Integrated in Aspeed AST2500

  • 2D Video Graphic Adapter with PCIe bus interface

  • 1920x1200@60Hz 32bpp

  • Lưu trữ:

  • Trước: 12 bay 3.5"/2.5" SATA/SAS hot-swappable HDD/SSD

  • Cấu hình mặc định: 12 SATA hoặc 4 SATA và 8 SAS HBA (cần có card SAS)

  • RAID: N/A

  • Khe cắm mở rộng Riser Card CRS2014:

  • 1 khe PCIe x16 (Gen4 x16) FHFL, từ CPU_1, cho GPU

Riser Card CRS2026:

  • 1 khe PCIe x16 (Gen4 x16), FHFL, từ CPU_0, cho GPU

  • 1 khe PCIe x16 (Gen4 x16), FHHL, từ CPU_0

  • 1 khe PCIe x16 (Gen4 x16), FHFL, từ CPU_1, cho GPU

  • 1 x PCIe x16 (Gen4 x16), FHHL, từ CPU_1

  • 1 khe OCP 3.0 mezzanine với băng thông PCIe gen 4 x 16, từ CPU_0, hỗ trợ tính năng NCSI

  • 1 khe OCP 2.0 mezzanine với băng thông PCIe Gen3 x8 (Type1, P1, P2), từ CPU_1, hỗ trợ tính năng NCSI

  • 1 khe M.2 (M-key) tốc độ PCIe Gen4x4, từ CPU_0, hỗ trợ NGFF-2242/2260/2280/22110.

  • Lưu ý, CPU TDP sẽ giới hạn ở 225W khi sử dụng ổ M.2

  • I/O bên trong

  • 1 x M.2 slot

  • 1 x USB 3.0 header

  • 1 x COM header

  • 1 x TPM header

  • 1 x Front panel header

  • 1 x HDD backplane board header

  • 1 x IPMB connector

  • 1 x Clear CMOS jumper

  • 1 x BIOS recovery jumper

  • I/O trước

  • 2 x USB 3.0

  • 1 x nút nguồn với đèn LED

  • 1 x ID button với đèn LED

  • 1 x nút Reset

  • 1 x nút NMI

  • 1 x System status LED

  • 1 x HDD activity LED

  • 2 x LAN activity LED

  • I/O sau

  • 2 x USB 3.0

  • 1 x VGA

  • 2 x RJ45

  • 1 x MLAN

  • 1 x ID button with LED

  • Backplane I/O

  • 9CBP20C4NR-00: 12 x SATA/SAS ports

  • Speed and bandwidth: SATA 6Gb/s or SAS 12Gb/s per port

  • TPM: 1 x TPM header with SPI interface

  • Optional TPM2.0 kit: CTM010

  • Nguồn: 2 x 2000W 80 PLUS Platinum redundant PSUs

AC Input:

  • 100-120V~/ 12A, 50-60Hz

  • 180-240V~/ 10A, 50-60Hz

DC Input:

  • 240Vdc/ 10A

DC Output:

  • Max 1000W/ 100-120V~
  • 12.2V/ 81.5A

  • 12Vsb/ 2.5A

  • Max 1600W/ 180-199V~
  • 12.2V/ 131A

  • 12Vsb/ 2.5A

  • Max 1800W/ 200-220V~
  • 12.2V/ 147.5A

  • 12Vsb/ 2.5A

  • Max 2000W/ 221-240V~
  • 12V/ 163.5A

  • 12Vsb/ 2.5A

  • System Management: Aspeed® AST2500 management controller

  • GIGABYTE Management Console (AMI MegaRAC SP-X) web interface

  • Dashboard

  • JAVA Based Serial Over LAN

  • HTML5 KVM

  • Sensor Monitor (Voltage, RPM, Temperature, CPU Status …etc.)

  • Sensor Reading History Data

  • FRU Information

  • SEL Log in Linear Storage / Circular Storage Policy

  • Hardware Inventory

  • Fan Profile

  • System Firewall

  • Power Consumption

  • Power Control

  • LDAP / AD / RADIUS Support

  • Backup & Restore Configuration

  • Remote BIOS/BMC/CPLD Update

  • Event Log Filter

  • User Management

  • Media Redirection Settings

  • PAM Order Settings

  • SSL Settings

  • SMTP Settings

  • OS Compatibility:

  • Windows Server 2016 (X2APIC/256T không hỗ trợ)

  • Windows Server 2019

  • Red Hat Enterprise Linux 7.6 (x64) hay mới hơn

  • Red Hat Enterprise Linux 8.0 (x64) hay mới hơn

  • Red Hat Enterprise Linux 9.0 (x64) hay mới hơn

  • SUSE Linux Enterprise Server 12 SP4 (x64) hay mới hơn

  • SUSE Linux Enterprise Server 15 SP1 (x64) hay mới hơn

  • Ubuntu 16.04.6 LTS (x64) hay mới hơn

  • Ubuntu 18.04.3 LTS (x64) hay mới hơn

  • Ubuntu 20.04 LTS (x64) hay mới hơn

  • VMware ESXi 6.5 EP15 hay mới hơn

  • VMware ESXi 6.7 Update3 hay mới hơn

  • VMware ESXi 7.0 hay mới hơn

  • VMware ESXi 8.0 hay mới hơn

  • Citrix Hypervisor 8.1.0 hay mới hơn

  • Weight:

  • Net: 18.5 kg

  • Gross: 25.5 kg

  • System Fans: 4 x 80x80x38mm (16,300rpm)

  • Nhiệt độ hoạt động: 10 - 35°C (giới hạn ở 30°C nếu sử dụng CPU 280W)

  • Độ ẩm: 8-80% (non-condensing)

  • Nhiệt độ không hoạt động: -40°C tới 60°C

  • Độ ẩm không hoạt động: 20%-95% (non-condensing)

Part Numbers

  • Barebone package: 6NR282Z93MR-00

  • Motherboard: 9MZ92FS0NR-00

  • Rail kit: 25HB2-3A0202-K0R

  • CPU heatsink: 25ST1-44320G-A0R

  • Backplane board_12-port: 9CBP20C4NR-00

  • Front panel board: 9CFP2001NR-00

  • Fan module: 25ST2-883829-D0R

  • Riser card - CRS2014: 9CRS2014NR-00

  • Riser card - CRS2026: 9CRS2026NR-00

  • 4 x NVMe optional kit: 6NR282Z9DSR-00-100

  • Power supply: 25EP0-22000A-L0S

Thông số kỹ thuật

Thông số:

Hỗ trợ đến 3 x 2 slot GPU
Đạt chứng chỉ Nvidia về độ ổn định, tính năng, bảo mật và hiệu năng
Hỗ trợ dual CPU AMD Epyc 7002 series 7nm
16 khe RAM/CPU / RDIMM / LRDIMM DDR4, tổng cộng 32 khe RAM
2 cổng LAN 1Gb/s (Intel® I350-AM2)
1 cổng dedicated management
12 ổ 3.5"/2.5" SATA hot-swappable HDD/SSD
1 khe M.2 gen 4x4
3 khe Full Height Full Length PCIe Gen4 x16
2 khe Full Height Half Length PCIe Gen4 x16
1 khe OCP 3.0 Gen4 x16 mezzanine
Aspeed® AST2500 remote management controller
2 x Nguồn 2000W chuẩn 80 PLUS Platinum

Datasheets

FAQs

Chi tiết cấu hình

Barebone rack server Gigabyte R282-z93 dual Epyc 7002
1 x 22.000.000 Used BH 365
22.000.000
CPU AMD EPYC 7R12
2 x 16.000.000 Used BH 365
32.000.000
Ổ cứng 1 TB Mixed Brand NVMe PCIe 4.0 x4
1 x 1.750.000 SK 100% BH 365
1.750.000
RAM 32GB Registered ECC RDIMM DDR4 3200 Mixed
2 x 1.900.000 Used BH 365
3.800.000
59.550.000